Trình biên dịch C# trực tuyến – Chạy mã C# ngay trong trình duyệt của bạn

Chạy và kiểm tra mã C# trực tuyến với trình biên dịch C# trên trình duyệt của chúng tôi. Lý tưởng để học cú pháp .NET, thử nghiệm ý tưởng, hoặc tạo mẫu ứng dụng C# nhanh chóng.

🚀 1 tổng số lượt thực thi (1 trong tháng này)

👨‍💻 Làm chủ C# qua các khóa học thực tế

Loading...

💡 Hướng Dẫn Cơ Bản C# cho Người Mới Bắt Đầu

1. Khai Báo Biến và Hằng Số

C# sử dụng khai báo biến kiểu mạnh. Sử dụng const cho hằng số thời gian biên dịch và readonly cho hằng số thời gian chạy.

int age = 30;
double pi = 3.14159;
char grade = 'A';
string name = "Alice";
bool isActive = true;

// Hằng số
const int MaxUsers = 100;
const string Company = "CodeUtility";

2. Câu Điều Kiện (if / switch)

Sử dụng if, else if, và switch để điều khiển luồng.

int x = 2;
if (x == 1)
{
    Console.WriteLine("One");
}
else if (x == 2)
{
    Console.WriteLine("Two");
}
else
{
    Console.WriteLine("Other");
}

switch (x)
{
    case 1:
        Console.WriteLine("One");
        break;
    case 2:
        Console.WriteLine("Two");
        break;
    default:
        Console.WriteLine("Other");
        break;
}

3. Vòng Lặp

C# hỗ trợ các vòng lặp for, while, và foreach.

for (int i = 0; i < 3; i++)
{
    Console.WriteLine(i);
}

int n = 3;
while (n > 0)
{
    Console.WriteLine(n);
    n--;
}

4. Mảng

Mảng lưu trữ các bộ sưu tập có kích thước cố định của các phần tử cùng loại.

int[] numbers = { 10, 20, 30 };
Console.WriteLine(numbers[1]);

5. Thao Tác Danh Sách

Sử dụng List<T> cho các bộ sưu tập động.

List<int> nums = new List<int> { 1, 2, 3 };
nums.Add(4);
nums.Remove(2);

foreach (int n in nums)
{
    Console.Write(n + " ");
}

6. Nhập/Xuất Console

Sử dụng Console.WriteLineConsole.ReadLine cho nhập/xuất cơ bản.

Console.Write("Enter your name: ");
string name = Console.ReadLine();
Console.WriteLine($"Hello, {name}!");

7. Hàm

Định nghĩa phương thức bằng kiểu trả về, tên và tham số.

int Add(int a, int b)
{
    return a + b;
}

Console.WriteLine(Add(3, 4));

8. Từ Điển

Dictionary<TKey, TValue> lưu trữ các cặp khóa-giá trị.

Dictionary<string, int> ages = new Dictionary<string, int>();
ages["Alice"] = 30;
Console.WriteLine(ages["Alice"]);

9. Xử Lý Ngoại Lệ

Xử lý lỗi thời gian chạy bằng try, catch, và finally.

try
{
    throw new Exception("Something went wrong");
}
catch (Exception ex)
{
    Console.WriteLine(ex.Message);
}

10. Nhập/Xuất Tệp

Sử dụng FileStreamReader/StreamWriter cho các thao tác tệp.

File.WriteAllText("file.txt", "Hello File");
string text = File.ReadAllText("file.txt");
Console.WriteLine(text);

11. Xử Lý Chuỗi

Các chuỗi C# hỗ trợ các phương thức như Length, Substring, Contains.

string message = "Hello World";
Console.WriteLine(message.Length);
Console.WriteLine(message.Substring(0, 5));
Console.WriteLine(message.Contains("World"));

12. Lớp & Đối Tượng

C# hỗ trợ lập trình hướng đối tượng thông qua lớp và đối tượng.

class Person
{
    public string Name;
    public Person(string name) => Name = name;
    public void Greet() => Console.WriteLine($"Hi, I'm {Name}");
}

Person p = new Person("Alice");
p.Greet();